BẢNG TỔNG HỢP
CÁC VẤN ĐỀ SO SÁNH
(GV: Ngô Tấn Sĩ)
TT
|
TÁC PHẨM SO SÁNH
|
TÁC PHẨM
ĐƯỢC SO SÁNH
|
VẤN ĐỀ SO SÁNH
|
1.
|
Tuyên ngôn
độc lập
|
Chiều
tối
|
1.
Sự đang dạng về phong cách nghệ thuật HCM
2.
Chủ nghĩa yêu nước
|
2.
|
Tây Tiến
|
Việt
Bắc
|
1.
Nỗi nhớ
2.
Vẻ đẹp thiên nhiên, con người
3.
Người lính, cuộc hành quân
4.
Khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạng
|
Từ ấy
|
Lý tưởng thanh niên
|
||
Chiều
tối
|
Tinh thần lạc quan
|
||
Đàn
ghi ta của Lor-ca
|
Vẻ đẹp bi tráng
|
||
Sóng
|
Nhớ cách mạng với nhớ trong tình yêu
|
||
3.
|
Việt Bắc
|
Từ ấy
|
Thơ trữ tình chính trị
|
Đất
nước
|
1.
Chất liệu văn hóa dân gian
2.
Xưng hô anh-em, mình - ta
|
||
Khổ
1 Đây thôn Vĩ Dạ
|
Vẻ đẹp hòa quyện thiên nhiên với con người
|
||
Vội
vàng
|
Bức tranh thiên nhiên
|
||
4.
|
Đất nước
|
Từ ấy
|
1.
Thơ trữ tình chính luận với trữ tình chính trị
2.
Nhận thức về lẽ sống lớn, tình cảm lớn
|
Những đứa con trong gia đình
|
Vai trò trách nhiệm thanh niên
|
||
Chữ
người tử tù
|
Giữ gìn văn hóa
|
||
5.
|
Sóng
|
Chiếc
thuyền ngoài xa
|
Vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ
|
Chí
phèo
|
Vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ
|
||
Vợ chồng A Phủ
|
Vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ
|
||
Vợ nhặt
|
Vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ
|
||
Vội vàng
|
1.
Tình yêu cuộc sống với tình yêu đôi lứa
2.
Cái tôi bộc lộ trực tiếp
|
||
Đây thôn Vĩ Dạ
|
Khát vọng hạnh phúc, khát vọng tình yêu
|
||
Từ ấy
|
Tình cảm bộc lộ trực tiếp: tình yêu,
lý tưởng cách mạng
|
||
Tràng giang
|
Sóng trong lòng
|
||
6.
|
Đàn ghi ta của Lor-ca
|
Đây
thôn Vĩ Dạ
|
Thơ tượng trưng, siêu thực
|
7.
|
Người lái
đò sông Đà
|
Chữ
người tử tù
|
1.
Nhìn tài hoa về con người
2.
Phong cách nhà văn
|
Ai đã đặt tên cho dòng sông?
|
1.
Tùy bút, bút ký
2.
Sông Hương với Sông đà
|
||
8.
|
Ai đã đặt
tên cho dòng sông?
|
Đây
thôn Vĩ Dạ
|
Vẻ đẹp sông Hương
|
9.
|
Vợ chồng
A Phủ
Vợ chồng
A Phủ
|
Chiếc
thuyền ngoài xa
|
Vẻ đẹp khuất lấp người phụ nữ
|
Chí
Phèo
|
1.
Kết thúc truyện
2.
Giá trị nhân đạo
3.
Giá trị hiện thực
4.
Tình yêu của hai nhân vật
5.
Vẻ đẹp người phụ nữ
|
||
Vợ
nhặt
|
1.
Kết thúc truyện
2.
Giá trị nhân đạo
3.
Giá trị hiện thực
4.
Tình yêu của hai nhân vật
|
||
Những đứa con trong gia
đình
|
Hương vị Tây Bắc, màu sắc Nam bộ
|
||
Rừng
xà nu
|
1.
Hương vị Tây Bắc, không khí Tây Nguyên
2.
Nhân vật A Phủ và Tnú
|
||
Hai
đứa trẻ
|
Khát vọng đổi đời
|
||
10.
|
Vợ nhặt
|
Chí
phèo
|
1.
Sự thay đổi của nhân vật
2.
Vẻ đẹp người phụ nữ
3.
Tình yêu các nhân vật
4.
Bát cháo hành với bữa cơm ngày đói
|
Hai
đứa trẻ
|
1.
Xóm ngụ cư với phố huyện
2.
Khát vọng đổi đời
3.
Giá trị hiện thực
4.
Giá trị nhân đạo
5.
Những kiếp người
6.
Tiếng trống
|
||
Chữ
người tử tù
|
Tình huống truyện
|
||
11.
|
Rừng xà
nu
|
Những đứa con trong gia đình
|
1.
Khuynh hướng sử thi
2.
Chủ nghĩa anh hùng cách mạng
3.
Nối tiếp các thế hệ
4.
Các nhân vật (Tnú với Việt)
5.
Không khí Tây Nguyên, màu sắc Nam bộ
|
Chí phèo
|
Bi kịch cuộc đời
|
||
12.
|
Những đứa con trong gia đình
|
Hai
đứa trẻ
|
Nhân vật Việt, Chiến với chị em Liên
|
Từ ấy
|
Lý tưởng thanh niên
|
||
Hạnh phúc của một tang gia
|
Cảnh khiêng bàn thờ với cảnh hạ huyệt
|
||
13.
|
Chiếc
thuyền ngoài xa
|
Vĩnh
biệt Cửu Trùng Đài
|
1.
Nghệ thuật với cuộc sống
2.
Nhân vật Phùng với VNT
3.
Kết thúc truyện với vở kịch
4.
Bức tranh với công trình CTĐ
|
Chí phèo
|
Vẻ đẹp người phụ nữ
|
||
Hai đứa trẻ
|
1.
Hình ảnh đoàn tàu đêm và bức tranh
2.
Màu sắc: ánh sáng, bóng tối với màu hồng hồng
|
||
Chữ người tử tù
|
Kết truyện
|
||
14.
|
Hồn
Trương Ba, da hàng thịt
|
Vĩnh
biệt Cửu Trùng Đài
|
1.
Bi kịch các nhân vật
2.
Kết thúc vở kịch
|
Chí
Phèo
|
1.
Khát vọng làm người lương thiện
2.
Bi kịch bị xa lánh
|