Chuyên mục: Kiến thức làm văn
1. Phương thức
biểu đạt
TT
|
PHƯƠNG
THỨC
|
NHẬN DẠNG
|
1
|
Tự sự
|
Có cốt truyện, có nhân vật, có diễn biến sự việc, có những câu văn
trần thuật. Tự sự thường được sử dụng trong truyện, tiểu thuyết, văn xuôi nói
chung, đôi khi còn được dùng trong thơ( khi muốn kể sự việc )
|
2
|
Miêu tả
|
Có các câu văn, câu thơ tái hiện lại hình dáng, diện mạo, màu sắc,…
của người và sự vật ( tả người, tả cảnh, tả tình,….)
|
3
|
Biểu cảm
|
có các câu văn, câu thơ miêu tả cảm xúc, thái độ của người
viết hoặc của nhân vật trữ tình. ( Nhớ là cảm xúc của người viết)
|
4
|
Thuyết minh
|
có những câu văn chỉ ra đặc điểm riêng, nổi bật của đối tượng,
người ta cung cấp kiến thức về đối tượng, nhằm mục đích làm người
đọc hiểu rõ về đối tượng nào đó.
|
5
|
Nghị luận
|
Có vấn đề bàn luận, có quan điểm của người viết.Nghị luận thường đi
liền với thao tác phân tích, giải thích, chứng minh, bình luận
|
6
|
Hành chính công vụ
|
Đơn, biên bản...
|
2.
Thao tác lập luận
TT
|
THAO TÁC
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
|
NHẬN DIỆN
|
1
|
Phân tích
|
Là chia nhỏ đối tượng
thành các yếu tố, bộ phận để xem xét rồi khái quát, phát hiện bản chất của đối
tượng. Chia tách vấn đề để tìm hiểu giúp ta biết cặn kẽ, thấu đáo.
|
Thấy được bản chất
|
2
|
So sánh
|
Nhằm đối chiếu hai hay
nhiều sự vật hoặc các mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng… để chỉ ra những
nét giống nhau hoặc khác nhau giữa chúng.Từ đó, thấy được đặc điểm và giá trị
của mỗi sự vật, hiện tượng được so sánh.
|
Thấy được giống và
khác
|
3
|
Bác bỏ
|
Là dùng lí lẽ và dẫn
chứng để gạt bỏ những quan điểm, ý kiến sai lệch hoặc thiếu chính
xác,... Từ đó, nêu ý kiến của mình để
thuyết phục người nghe, (người đọc).
|
Phản bác đúng sai
|
4
|
Bình luận
|
Là đề xuất và thuyết
phục người đọc (người nghe) tán đồng với
nhận xét, sự đánh giá, bàn bạc của mình về một hiện tượng, vấn đề.
|
Hay/dở; đẹp/xấu; đúng sai...
|
5
|
Giải thích
|
Là cắt nghĩa một sự vật, hiện tượng, khái
niệm để người khác hiểu rõ, hiểu đúng vấn đề.
|
Làm cho người ta hiểu
|
6
|
Chứng minh
|
Dùng những bằng chứng chân thực, đã được thừa
nhận để chứng tỏ đối tượng.
|
Làm cho người ta tin
|
5. Thao tác nghị luận
TT
|
THAO TÁC
|
KIẾN THỨC
|
1
|
Tổng hợp
|
Đem các mặt, các nhân tố riêng rẽ của điều
cần bàn luận kết hợp lại thành một chỉnh thể thống nhất. Sau đó đưa ra nhận xét,
đánh giá khái quát về vấn đề
|
2
|
Quy nạp
|
Từ nhiều cái riêng suy ra cái chung, từ nhiều
sự vật cá biệt suy ra nguyên lí phổ biến. àcâu chủ đề nằm ở cuối đoạn
|
3
|
Diễn dịch
|
Từ cái chung, cái phổ biến, suy ra kết luận
về những cái riêng, có tính cá biệt, đặc thù à câu chủ đề nằm ở đầu đoạn
|
4
|
Tổng – phân – hợp
|
Khái quát vấn đề - phân tích – tổng hợp, nhận
xét, đánh giá
|